Máy đo áp suất vi sai Chauvin Arnoux CA 1550
CA 1550 là máy đo vi áp nhỏ gọn, tiện dụng, được thiết kế cho việc kiểm tra và giám sát hệ thống thông gió, điều hòa không khí (HVAC) cũng như các ứng dụng đo áp suất khí. Thiết bị cho phép đo áp suất vi sai, tốc độ gió (với ống Pitot) và lưu lượng khí, đồng thời kiểm tra các hạng mục quan trọng như:
-
Áp suất vi sai trong đường ống để kiểm tra vận hành hệ thống.
-
Đo tốc độ gió trong ống dẫn bằng ống Pitot.
-
Kiểm tra áp suất tại miệng hút/xả, lỗ giảm áp.
-
Đánh giá tình trạng tắc nghẽn bộ lọc trong AHU (Air Handling Unit).
Để đảm bảo độ chính xác cao, C.A 1550 được trang bị chức năng bù áp suất khí quyển và bù nhiệt độ (tự động hoặc thủ công).
Thiết bị có thiết kế ergonomic, có thể sử dụng cầm tay, gắn từ tính lên bề mặt kim loại, treo, đặt trên mặt phẳng hoặc kết hợp phụ kiện Multifix. Nhờ khả năng giao tiếp mạnh mẽ, C.A 1550 có thể kết nối USB với PC để xử lý dữ liệu qua phần mềm Data Logger Transfer (cấu hình, xuất báo cáo Word), hoặc kết nối Bluetooth với smartphone Android thông qua ứng dụng chuyên dụng.

Tính năng chính
-
Đo áp suất vi sai, tốc độ gió và lưu lượng khí.
-
Bù nhiệt độ thủ công/tự động qua đầu cắm thermocouple.
-
Bù áp suất khí quyển để tối ưu độ chính xác.
-
Chế độ MAP cho giám sát hệ thống HVAC.
-
Các chế độ đo: Min, Max, Average, Hold.
-
Ghi dữ liệu tức thời hoặc liên tục lên đến 1 triệu điểm.
-
Thiết kế từ tính, tương thích với phụ kiện Multifix để lắp đặt linh hoạt.
-
Kết nối USB & Bluetooth, xuất dữ liệu và báo cáo nhanh chóng.
Thông số kỹ thuật
| Hạng mục | Thông số |
|---|---|
| Áp suất vi sai | |
| Phạm vi đo | –2450 đến +2450 Pa / –0,355 đến +0,355 PSI |
| Độ phân giải | 0,1 Pa (±200 Pa), 1 Pa (ngoài phạm vi đó) / 0,0001 PSI |
| Độ không đảm bảo nội tại | ±0,5 % giá trị đọc + 1 chữ số |
| Tốc độ gió & lưu lượng | |
| Loại cảm biến | Với ống Pitot (tùy chọn) |
| Phạm vi đo tốc độ gió | 2 m/s đến 60 m/s (393 – 9999 fpm) |
| Độ phân giải | 0,1 m/s / 1 fpm |
| Độ không đảm bảo nội tại | 2 đến 5 m/s: ±0,7 m/s / 5 đến 60 m/s: ±0,5 % giá trị đọc + 0,3 m/s |
| Phạm vi đo lưu lượng khí | 0,00 đến 9999 m³/h / 0,000 đến 9999 cfm |
| Độ phân giải | 0,01 m³/h / 0,001 cfm |
| Độ không đảm bảo nội tại | ±0,5 % giá trị đọc + 1 chữ số |
| Bù trừ | Bù thủ công hoặc tự động (đầu vào thermocouple) Bù áp suất khí quyển tự động |
| Chức năng | |
| Ghi dữ liệu | Ghi thủ công hoặc theo chương trình, chu kỳ từ 1 s đến 2 h, lưu >1 triệu điểm |
| Hiển thị | Màn hình kép hiển thị áp suất vi sai, tốc độ gió, lưu lượng, áp suất khí quyển, nhiệt độ |
| Min/Max/Giữ | Có |
| Auto-Zero | Có |
| Chế độ MAP | Có (cho phép tính vận tốc trung bình trong ống dẫn) |
| Đơn vị đo | Pa, PSI, daPa, hPa, mmH₂O, inH₂O, mmHg, m/s, km/h, fpm, mph, m³/s, m³/h, cfm, °C, °F |
| Tự động tắt nguồn | Có (cấu hình được) |
| Nguồn cấp | |
| Pin | 3 × 1,5 V AAA hoặc pin sạc NiMH |
| Thời lượng pin | 500 giờ (chế độ cầm tay) / 3 năm (chu kỳ ghi 15 phút) |
| Nguồn ngoài | Adapter qua micro USB (tùy chọn) |
| Giao tiếp | Bluetooth, USB (thiết bị nhận dạng như USB key) |
| Cơ khí | |
| Lắp đặt | Nam châm, giá treo tường, tripod (tùy chọn) |
| Kích thước / Khối lượng | 150 × 72 × 22 mm / 260 g (kể cả pin) |
| Điều kiện môi trường | –10 đến +50 °C / 10 đến 90 %RH |
| Chung | |
| Chức năng phần mềm | Xuất dữ liệu dạng bảng/đồ thị, Excel, Word, Dataview |
| Ứng dụng Android | Có (CA Environmental Logger) |
| Bảo hành | 2 năm |











