Máy đo độ đục Milwaukee MI415 PRO có chức năng hiệu chuẩn FNU 3 điểm dễ dàng. Các điểm hiệu chuẩn là 0, 10 và 500 FNU (Đơn vị đo độ đục Formazine). Hiệu chuẩn tự động và nhanh chóng, dễ vận hành và thiết kế đồng hồ chắc chắn.
Máy đo độ đục Milwaukee MI415 PRO lý tưởng cho người dùng trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản, xử lý nước thải và nước uống, phòng thí nghiệm môi trường và nhiều ứng dụng khác. Máy đo này cũng lý tưởng cho các nhà giáo dục muốn học sinh của mình nắm vững những kiến thức cơ bản về phân tích chất lượng nước để áp dụng vào thực tế.
Máy đo độ đục Milwaukee MI415 PRO cung cấp:
Tốc độ & Độ chính xác
Bộ vi xử lý MI415 cung cấp kết quả nhanh với độ chính xác ±5 FNU hoặc 5% giá trị đọc (tùy theo giá trị nào lớn hơn) và có thể lặp lại.
Dễ sử dụng và độ bền
Thiết bị đo chắc chắn này được thiết kế để chịu được va đập. Thiết kế dễ bảo trì kết hợp với thuốc thử dễ sử dụng khiến MI415 trở thành lựa chọn lý tưởng cho mọi đối tượng, từ giáo viên, nuôi trồng thủy sản, nhà máy bia, chuyên gia môi trường đến xử lý nước và chế biến thực phẩm.
Các tính năng thiết kế
- Kết quả nhanh chóng và dễ đọc với màn hình LCD kỹ thuật số lớn.
- Độ chính xác đến ±0,5 FNU hoặc 5% giá trị đọc (tùy theo giá trị nào lớn hơn).
- Nhẹ và di động.
- Đèn Tungsten cho độ chính xác cao.
- Đơn vị đo lường được Tiêu chuẩn ISO áp dụng là FNU
Đơn vị đo độ đục Formazine) và được EPA áp dụng là NTU (Đơn vị đo độ đục). - Đo lường dễ dàng: chỉ cần đổ mẫu vào cuvet sau khi hiệu chuẩn, lắp cuvet vào, sau đó nhấn đọc và kết quả sẽ hiển thị trên màn hình LCD lớn.
- Cuvet hiệu chuẩn đơn giản, dễ sử dụng.
- Hướng dẫn dễ dàng theo các bước 1-2-3.
- Tự động tắt sau 5 phút không sử dụng, 9 vôn (có kèm pin).
Bộ hẹn giờ tích hợp
Máy đo độ đục MI415 PRO có bộ hẹn giờ tích hợp đảm bảo thời gian phản ứng phù hợp cho phản ứng hóa học. Khi hết thời gian hẹn giờ, máy sẽ tự động lấy kết quả. Tính năng này đảm bảo tính nhất quán giữa nhiều người dùng.
Buồng cuvette
MI415 có rãnh định vị tích hợp trên máy đo – Máy đo có rãnh định vị cho phép lắp khóa và chìa khóa vào nắp cuvet. Điều này đảm bảo cuvet được định vị đồng đều (cùng vị trí) để duy trì cùng độ dài đường dẫn cho kết quả chính xác.
Thông báo lỗi
Milwaukee MI415 PRO được tích hợp sẵn cảnh báo lỗi hiển thị. Điều này giúp người dùng đảm bảo không xảy ra sai sót trong quá trình kiểm tra. Các thông báo bao gồm không có giới hạn, vượt quá phạm vi và dưới phạm vi, lỗi nguồn sáng và lỗi hiệu chuẩn zero để đảm bảo người dùng có kết quả đo chính xác nhất, không có lỗi.
Sự định cỡ
Milwaukee MI415 PRO có chức năng hiệu chuẩn 3 điểm (FNU) dễ sử dụng ở 0, 10 và 500 (FNU) . Chỉ cần lắp cuvet mẫu chuẩn vào buồng đo, đặt cuvet vào vị trí mong muốn và làm theo 3 bước. Quá trình hiệu chuẩn của bạn đã hoàn tất.
Thông số kỹ thuật
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Phạm vi đo độ đục | 0,00 – 50,00 FNU | 50 – 1000 FNU |
| Độ phân giải | 0,01 FNU | 1 FNU |
| Độ chính xác | ±0,5 FNU hoặc ±5% giá trị đọc (tùy giá trị nào lớn hơn) |
| Phương pháp đo | Phát hiện ánh sáng tán xạ |
| Nguồn sáng | Đèn LED hồng ngoại phát xạ cao |
| Cảm biến ánh sáng | Cảm biến quang điện silicon |
| Môi trường hoạt động | 0 – 50 °C (32 – 122 °F), RH tối đa 100% |
| Nguồn cấp | 1 × 9V (bao gồm) |
| Tự động tắt | Sau 8 phút không sử dụng |
| Tiêu chuẩn hiệu chuẩn | MI515-100 (0, 10 và 500 FNU, kèm theo) |
| Kích thước máy | 192 × 104 × 52 mm (7,56 × 4,09 × 2,04 in) |
| Trọng lượng máy | 0,38 kg (0,84 lbs.) |
| Kích thước đóng gói | 305 × 280 × 115 mm (12 × 11 × 4,53 in) |
| Trọng lượng đóng gói | 1,24 kg (2,73 lbs.) |
| Cuvette thủy tinh | MI0011 (kèm 2 cái) |





