Máy đo nhiệt độ 2 kênh Chauvin Arnoux CA 1822
CA 1822 là nhiệt kế đa năng, chính xác và bền bỉ, được thiết kế nhỏ gọn, có nam châm để sử dụng linh hoạt cả cầm tay và gắn cố định. Máy trang bị màn hình rộng có đèn nền, hiển thị rõ ràng cùng các chức năng hữu ích cho công việc hiện trường như Min, Max, Hold, ΔT (hiệu nhiệt độ), ghi tức thời hoặc ghi theo lập trình.
Nhờ giao tiếp USB và Bluetooth, người dùng có thể dễ dàng thiết lập cảnh báo, ngưỡng giới hạn và điều kiện ghi dữ liệu, đồng thời quản lý và phân tích kết quả với phần mềm Data Logger Transfer. Với thiết kế chắc chắn chuẩn IP54, C.A 1822 phù hợp cho nhiều môi trường công nghiệp khác nhau.

Tính năng nổi bật
-
2 kênh đo, tương thích với các cặp nhiệt điện: K, J, T, N, E, R, S.
-
Dải đo rộng: –210 °C đến +1.767 °C.
-
Độ phân giải: 0,1 °C hoặc 1 °C.
-
Độ chính xác cao theo từng loại cặp nhiệt điện (J, K, T, N, E, R, S).
-
Các chức năng đo: Min, Max, Hold, ΔT (hiệu nhiệt độ).
-
Ghi dữ liệu lên đến 1.000.000 điểm (snapshot hoặc ghi liên tục).
-
Kết nối USB & Bluetooth để cấu hình và xuất dữ liệu.
-
Vỏ IP54 có nam châm, thiết kế gọn nhẹ, dễ lắp đặt cố định.
-
Tương thích phụ kiện Multifix, có tùy chọn vỏ cao su chống sốc.
Thông số kỹ thuật chính
-
Đầu vào: 2 kênh cho cặp nhiệt điện K, J, T, N, E, R, S.
-
Dải đo: –210 °C đến +1.767 °C.
-
Độ không đảm bảo nội tại (intrinsic uncertainty):
-
(J, K, T, N, E) θ ≤ –100 °C: ± (0,2%R + 0,6 °C)
-
–100 °C < θ ≤ +100 °C: ± (0,15%R + 0,6 °C)
-
+100 °C < θ: ± (0,1%R + 0,6 °C)
-
(R, S) θ ≤ +100 °C: ± (0,15%R + 1,0 °C)
-
(R, S) +100 °C < θ: ± (0,1%R + 1,0 °C)
-
-
Kích thước: 150 × 72 × 32 mm
-
Trọng lượng: 260 g (kèm pin)
Thông số kỹ thuật
| Loại Thermocouple | Dải đo (°C) | Dải đo (°F) | Độ phân giải hiển thị (°C) | Độ phân giải hiển thị (°F) | Độ không đảm bảo nội tại | Ảnh hưởng nhiệt độ môi trường (-10 đến +60°C) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| K | -200 → +1372°C | -328 → +2501°F | θ < 1000°C: 0,1°Cθ ≥ 1000°C: 1°C | θ < 1000°F: 0,1°Fθ ≥ 1000°F: 1°F | θ ≤ -100°C: ±(0,2%R ± 0,6°C)-100°C < θ ≤ +100°C: ±(0,15%R ± 0,6°C)θ > +100°C: ±(0,1%R ± 0,6°C) | ±(0,03%R ± 0,15°C) / 10°C |
| J | -210 → +1200°C | -346 → +2192°F | ±(0,02%R ± 0,15°C) / 10°C | |||
| T | -200 → +400°C | -328 → +752°F | ±(0,03%R ± 0,15°C) / 10°C | |||
| E | -150 → +950°C | -238 → +1742°F | ±(0,02%R ± 0,15°C) / 10°C | |||
| N | -200 → +1300°C | -328 → +2372°F | ±(0,035%R ± 0,15°C) / 10°C | |||
| R | 0 → +1767°C | 32 → +3212°F | θ ≤ +100°C: ±(0,15%R ± 1,0°C)θ > +100°C: ±(0,1%R ± 1,0°C) | ±(0,01%R ± 0,25°C) / 10°C | ||
| S | 0 → +1767°C | 32 → +3212°F | ±(0,01%R ± 0,25°C) / 10°C |
? Ghi chú:
- R là giá trị đo (Reading).
- Để xác định độ không đảm bảo tổng, cần cộng độ không đảm bảo nội tại của cảm biến với độ không đảm bảo của thiết bị đo.
- Ảnh hưởng nhiệt độ môi trường được tính trong phạm vi làm việc -10°C đến +60°C, giá trị ảnh hưởng được cộng thêm vào độ không đảm bảo tổng.








