Máy đo pH/EC/TDS/Nhiệt độ Milwaukee MW806 MAX này cho phép bạn đo pH, EC (độ dẫn điện), TDS và Nhiệt độ chỉ bằng một máy đo và một đầu dò.
Độ pH và độ dẫn điện rất quan trọng đối với người trồng trọt. Độ pH có thể ảnh hưởng đến khả năng hấp thụ dinh dưỡng và nước của cây trồng, đồng thời làm giảm hiệu quả của phân bón, thuốc diệt cỏ và thuốc trừ sâu. Việc quản lý độ dẫn điện giúp người trồng trọt xác định chính xác nhu cầu phân bón và các nhu cầu khác.
Máy đo kết hợp Milwaukee MW806 MAX cho phép bạn kiểm tra độ pH, độ dẫn điện và tổng chất rắn hòa tan (TDS) một cách dễ dàng và chính xác chỉ bằng một máy đo và đầu dò tích hợp.
Đơn giản, di động và chắc chắn. Không còn phải loay hoay với nhiều điện cực và dây dẫn. Tích hợp chức năng bù nhiệt độ tự động.
Máy đo kết hợp Milwaukee MW806 MAX là giải pháp tối ưu cho việc quản lý độ pH và chất dinh dưỡng.
Tính năng nổi bật của máy Milwaukee MW806 MAX
Thiết kế của Milwaukee MW806 MAX tập trung vào sự đơn giản và độ bền. Với một đầu dò duy nhất, màn hình lớn, hiệu chuẩn dễ dàng, MW806 cực kỳ dễ vận hành.
Thiết kế đồng hồ đo chắc chắn và đầu dò bền bỉ nhưng có thể thay thế có nghĩa là bạn có thể sử dụng trong nhiều năm.
Máy đo Milwaukee MW806 MAX cung cấp:
- pH, độ dẫn điện / chất dinh dưỡng EC, TDS (ppt) với chức năng bù nhiệt độ tự động .
- Hệ số TDS có thể lựa chọn từ 0,40 đến 0,8; giá trị mặc định là 0,50.
- Đèn báo ổn định nhắc nhở người dùng khi giá trị đọc ổn định.
- Khóa GLP chuyên dụng để lưu trữ và truy xuất dữ liệu về trạng thái hệ thống.
- Đầu dò pH/EC/TDS/Nhiệt độ kết hợp khuếch đại có thể thay thế với cáp dài 3 foot (1 mét) để dễ sử dụng ( bao gồm 1 đầu dò MA852D)
- Đầu nối vải trên cảm biến pH giúp giảm thiểu ô nhiễm khi đo dung dịch phân bón. Gel chứa đầy dung dịch để đo lâu dài.
- Thiết kế nhẹ và dễ di chuyển, chỉ nặng 9,2 ounce (260 g) tính cả pin và rộng hơn 3 inch một chút.
- Màn hình lớn, dễ đọc.
- Hiệu chuẩn tại nhà máy cho Nhiệt độ và hiệu chuẩn đơn giản, độ chính xác cao, tự động một ô, hiệu chuẩn một điểm cho EC và hiệu chuẩn tự động tới 5 điểm cho pH.
- Vỏ máy chắc chắn đạt chuẩn IP 67 được thiết kế để sử dụng ngoài hiện trường hoặc trong phòng thí nghiệm.
- Thiết kế chuyên biệt dành cho người trồng thủy canh, aquaponic và nhà kính.
Cách sử dụng và chăm sóc máy Milwaukee MW806 MAX
Máy đo kết hợp dải đo cao Milwaukee MW806 MAX tích hợp cả cảm biến pH và EC trong đầu dò khuếch đại MA852D/1. Cả hai đều cần được bảo trì. Việc bảo trì đầu dò đúng cách sẽ cho kết quả nhanh chóng, chính xác và lâu dài hơn. Tất cả các cảm biến pH đều có tuổi thọ giới hạn và thời gian phản hồi sẽ dài hơn theo thời gian. Cảm biến EC bền hơn nhưng vẫn có thể bị ảnh hưởng bởi sự tích tụ cặn bẩn.
Bảo quản đầu dò pH trong dung dịch bảo quản MA9015. Chỉ sử dụng nước máy trong thời gian ngắn nếu MA9015 không có sẵn ngay lập tức và KHÔNG BAO GIỜ bảo quản trong nước cất (DI) hoặc nước thẩm thấu ngược (RO). Điều này sẽ làm giảm độ nhạy của đầu dò.
Dưới đây là 4 cách nổi bật nhất:
1. Luôn bảo quản đầu dò với nắp đầy dung dịch bảo quản MA9015 để có KẾT QUẢ TỐT NHẤT .
2. Thường xuyên vệ sinh đầu dò bằng cách ngâm trong dung dịch vệ sinh.
3. Hiệu chuẩn sau khi vệ sinh và/hoặc bảo quản trước khi đo để điều chỉnh theo sự thay đổi của cảm biến pH và EC.
4. Khuấy nhẹ đầu dò trong mẫu để có kết quả nhanh hơn.
Thông số kỹ thuật
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Phạm vi đo pH | -2,00 đến 20,00 pH |
| Phạm vi đo EC | 0,00 đến 20,00 mS/cm |
| Phạm vi đo TDS | 0,00 đến 10,00 ppt (g/L) |
| Phạm vi đo nhiệt độ | -20,0 đến 120,0 °C / -4,0 đến 248 °F |
| Độ phân giải pH | 0,01 pH |
| Độ phân giải EC | 0,01 mS/cm |
| Độ phân giải TDS | 0,01 ppt (g/L) |
| Độ phân giải nhiệt độ | 0,1 °C / 0,1 °F |
| Độ chính xác pH | ±0,01 |
| Độ chính xác EC/TDS | ±2% toàn thang đo |
| Độ chính xác nhiệt độ | ±0,5 °C / ±0,9 °F |
| Hiệu chuẩn pH | Tự động, tối đa 5 điểm; 7 dung dịch chuẩn: pH 1,68; 4,01; 6,86; 7,01; 9,18; 10,01; 12,45 + 2 dung dịch tùy chỉnh |
| Hiệu chuẩn EC/TDS | Hệ số cell đơn; 3 dung dịch chuẩn: 1413 μS/cm; 5,00 mS/cm; 12,88 mS/cm Độ lệch một điểm: 0,00 mS/cm |
| Hiệu chuẩn nhiệt độ | Hiệu chuẩn tại nhà máy |
| Bù nhiệt độ (ATC/MTC) | ATC: -20 đến 120°C (-4 đến 248 °F) MTC: -20 đến 120°C (-4 đến 248 °F) |
| Hệ số nhiệt độ dẫn điện | 0,00 đến 6,00 %/°C (EC & TDS); mặc định 1,9 %/°C |
| Hệ số TDS | 0,40 đến 0,80; mặc định 0,50 |
| Bộ nhớ ghi dữ liệu (Logging Memory) | Tối đa 1.000 bản ghi (100 lô) Ghi theo yêu cầu: 200 bản ghi Ghi theo chế độ ổn định: 200 bản ghi Ghi theo khoảng thời gian: 1.000 bản ghi Lưu theo tham số cụ thể |
| Kết nối PC | 1 cổng micro USB |
| Nguồn cấp | 3 pin AA 1,5V Alkaline (kèm theo) ~200 giờ |
| Môi trường làm việc | 0 đến 50 °C / 32 đến 122 °F; RH tối đa 95% |
| Kích thước thiết bị | 200 x 85 x 50 mm (7,9 x 3,3 x 2 inch) |
| Tự động tắt nguồn | Sau 10 phút không sử dụng |
| Vỏ bảo vệ | Chuẩn IP67 |
| Khối lượng thiết bị | 260 g (0,57 lb) |
| Kích thước đóng gói | 305 x 280 x 115 mm (12 x 11 x 4,5 inch) |
| Khối lượng đóng gói | 1,44 kg (3,2 lbs) |











