Máy đo pH/ORP/Nhiệt độ Milwaukee MW105 MAX chống nước đã chinh phục người dùng trên toàn thế giới nhờ khả năng vận hành đáng tin cậy, nhanh chóng và đơn giản, cùng độ bền và chuẩn chống nước IP67. Độ chính xác đến 0,02 pH với chức năng bù nhiệt độ tự động hoặc thủ công, và phím GLP tích hợp. Lý tưởng cho các nhà máy bia, nhà sản xuất rượu vang, người trồng trọt, phòng thí nghiệm, chế biến thực phẩm, xử lý nước và nhiều ứng dụng khác có nhu cầu đo pH đầy thách thức.
Máy đo pH/ORP/Nhiệt độ Milwaukee MW105 MAX chống nước được ưa chuộng bởi những người thường xuyên kiểm tra mẫu trong các ứng dụng viscus, vốn khiến các máy đo pH và máy đo khác không thể hoạt động. Từ những người làm bia và làm rượu vang đến những người trồng trọt thủy canh và nông dân, MW105 là máy đo của bạn cho kết quả nhanh chóng và chính xác.
Milwaukee MW105 MAX cung cấp:
Sự chính xác
Mọi người lựa chọn Máy đo pH/ORP/Nhiệt độ 3 trong 1 chống nước Milwaukee MW105 MAX để cải thiện độ chính xác của chương trình kiểm tra. Với khả năng hiệu chuẩn lên đến 3 điểm và 7 lựa chọn dung dịch đệm tiêu chuẩn, máy đo có thể được hiệu chuẩn nhanh chóng với độ chính xác cao hơn so với hiệu chuẩn một hoặc hai điểm. Máy đo MW105 có độ chính xác đến 0,02 pH, chính xác hơn gấp 5 lần so với một số máy đo khác.
Máy đo này có đầu dò pH kết hợp khuếch đại với cảm biến nhiệt độ tích hợp cho phép máy đo tự động điều chỉnh độ pH theo tác động của nhiệt độ.
Đồng hồ đo này cũng có thể được sử dụng như một nhiệt kế rất chính xác với độ chính xác ±0,5°C (±1°C bên ngoài) | ±1°F (±2°F bên ngoài)
Độ dẻo dai
Đồng hồ đo chắc chắn được thiết kế để chịu được va đập và đạt chuẩn chống nước IP67.
Tính năng nổi bật của máy Milwaukee MW105 MAX
- Kết quả nhanh chóng và dễ đọc với màn hình LCD kỹ thuật số hai cấp lớn.
- Vỏ ngoài chắc chắn đạt chuẩn IP67.
- Độ chính xác cực cao và phạm vi mở rộng.
- Tự động bù nhiệt độ (ATC).
- Đo dễ dàng: chỉ cần đặt đầu dò vào mẫu, khuấy nhẹ và đợi cho kết quả ổn định.
- Hiệu chuẩn tự động lên đến ba điểm để tăng độ chính xác.
- Bao gồm điện cực pH cấp phòng thí nghiệm chứa gel hiệu suất cao, bảo trì thấp, mối nối đôi.
- Tự động tắt.
- Cáp thăm dò dài 3′ cho độ linh hoạt cao hơn.
- Đồng hồ ngày bên trong để theo dõi các chức năng phụ thuộc vào thời gian khác nhau (hiệu chuẩn, dấu thời gian, thời gian chờ hiệu chuẩn).
- Thời lượng pin khoảng 200 giờ.
Cách sử dụng và vệ sinh máy Milwaukee MW105 MAX
Máy đo pH thường hoạt động kém hiệu quả do đầu dò gặp sự cố. Hai bộ phận của đầu dò pH gây ra sự cố là bóng cảm biến thủy tinh và mối nối tham chiếu.
Bóng đèn cảm biến
Bóng thủy tinh sẽ mất độ nhạy khi sử dụng và cuối cùng sẽ hỏng. Điều này đúng với tất cả các đầu dò pH.
Ngã ba tham chiếu
Mối nối tham chiếu là một lỗ nhỏ cho phép máy đo so sánh mẫu với mẫu tham chiếu. Kết quả đo được tạo ra dựa trên sự chênh lệch điện giữa mẫu và mẫu tham chiếu. Nếu lỗ nối bị tắc, điện cực pH sẽ không còn hoạt động.
Bạn có thể kéo dài tuổi thọ của điện cực pH theo những cách sau.
Vệ sinh và bảo quản
Tất cả các cảm biến pH đều có tuổi thọ giới hạn và thời gian phản hồi sẽ dài hơn theo thời gian. Việc bảo dưỡng bút đo pH đúng cách sẽ cho bạn kết quả nhanh chóng, chính xác và lâu dài hơn.
Kho
Đầu dò pH cần được giữ ẩm. Bảo quản khô trong thời gian dài sẽ làm giảm độ nhạy của đầu dò. Để đầu dò khô cũng có thể khiến lỗ tiếp xúc bị tắc.
Bảo quản đầu dò pH trong dung dịch bảo quản MA9015. Chỉ sử dụng nước máy trong thời gian ngắn nếu MA9015 không có sẵn ngay lập tức và KHÔNG BAO GIỜ bảo quản trong nước cất (DI) hoặc nước thẩm thấu ngược (RO). Điều này sẽ làm giảm độ nhạy của đầu dò.
Cách tốt nhất để bảo quản đầu dò là đổ đầy dung dịch bảo quản hoặc dung dịch đệm hiệu chuẩn vào nắp đầu dò và vặn chặt nắp để tránh rò rỉ. Khuyến nghị cũng nên đặt điện cực thẳng đứng để giảm thiểu nguy cơ rò rỉ.
Vệ sinh
Cặn bẩn từ mẫu có thể ảnh hưởng đến độ nhạy của bóng cảm biến và làm tắc mối nối. Điều này đặc biệt đúng nếu mẫu có nhiều vật liệu hữu cơ. Chúng tôi khuyên bạn nên thường xuyên ngâm điện cực trong dung dịch vệ sinh MA9016 trong khoảng 20 phút .
Thông số kỹ thuật
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Phạm vi pH* | -2,00 đến 20,00 pH |
| Dải đo điện cực pH | 0 đến 12 pH |
| Phạm vi ORP | ±2000,0 mV |
| Phạm vi nhiệt độ (đồng hồ đo) | -20,0 đến 120,0 °C (-4,0 đến 248,0 °F) |
| Phạm vi nhiệt độ điện cực | -5 đến 70 °C (23 đến 158 °F) |
| Độ phân giải pH | 0,01 pH |
| Độ phân giải ORP | 0,1 mV |
| Độ phân giải nhiệt độ | 0,1 °C (0,1 °F) |
| Độ chính xác pH* | ±0,02 pH @ 25 °C (77 °F) |
| Độ chính xác ORP | ±1 mV |
| Độ chính xác nhiệt độ | ±0,5 °C (±1 °C bên ngoài) / ±1 °F (±2 °F bên ngoài) |
| Hiệu chuẩn pH | Tự động, tối đa 3 điểm; 7 dung dịch chuẩn (pH 1,68; 4,01; 6,86; 7,01; 9,18; 10,01; 12,45) |
| Hiệu chuẩn ORP | Tại nhà máy |
| Bù nhiệt độ* | Tự động -20,0 đến 120,0 °C (-4,0 đến 248,0 °F) hoặc thủ công (nếu không có đầu dò nhiệt độ) |
| Điện cực pH | Đầu dò pH/nhiệt độ khuếch đại MA906BR/1 (kèm theo) |
| Độ chính xác điện cực | ±0,02 pH (0 đến 12 pH) |
| Đầu dò nhiệt độ | Cảm biến nhiệt độ tích hợp |
| Trở kháng | 10 Ω |
| Nguồn điện | 3 × pin 1,5V AA kiềm (có sẵn) |
| Tuổi thọ pin | ~200 giờ sử dụng |
| Tự động tắt | Có thể chọn 5, 10, 30, 60 phút hoặc tắt |
| Môi trường làm việc | 0 đến 50 °C / 32 đến 122 °F; RH tối đa 95% |
| Kích thước | 200 × 85 × 50 mm (7,9 × 3,3 × 2,0 inch) |
| Cấp bảo vệ | IP67 |
| Trọng lượng | 0,26 kg / 0,58 lbs (có pin) |
| Bảo hành | 2 năm (đồng hồ đo) |











