Máy đo pH/mV/EC/TDS/NaCl/Nhiệt độ để bàn Milwaukee MW180 MAX có chức năng ghi nhật ký được ưa chuộng bởi những người kiểm tra mẫu trong nhiều ứng dụng khác nhau. Tính năng ghi dữ liệu dễ sử dụng cho phép thu thập dữ liệu mà không cần ghi chú lộn xộn hay sai sót. Từ nuôi trồng thủy sản, môi trường, nghiên cứu đến giáo dục, Milwaukee MW180 MAX là thiết bị đo tiết kiệm chi phí cho kết quả nhanh chóng và chính xác.
Milwaukee MW180 MAX cung cấp:
Sự chính xác
Milwaukee MW180 MAX được nhiều người lựa chọn để cải thiện độ chính xác và hiệu quả của chương trình kiểm tra. Với chức năng hiệu chuẩn EC/NaCl 1 điểm dễ dàng và hiệu chuẩn pH lên đến 3 điểm, 7 lựa chọn dung dịch đệm pH chuẩn được ghi nhớ, 6 dung dịch hiệu chuẩn EC được ghi nhớ và hiệu chuẩn nhiệt độ 2 điểm, máy đo có thể được hiệu chuẩn nhanh chóng với độ chính xác nhiệt độ cao hơn so với các máy đo khác và cung cấp kết quả đo bù nhiệt độ chính xác hơn so với hiệu chuẩn một điểm.
Milwaukee MW180 MAX có độ chính xác đến .
Máy đo đi kèm đầu dò độ dẫn điện MA814DB/1 (4 vòng), điện cực pH MA917B/1 cấp phòng thí nghiệm và cảm biến nhiệt độ MA831R, cho phép máy đo tự động điều chỉnh chỉ số pH/ORP/EC/TDS/NaCl theo tác động của nhiệt độ (ATC).
Đồng hồ đo này cũng có thể được sử dụng như một nhiệt kế rất chính xác với độ chính xác +/-0,4°C (+/-0,8°F)
Độ dẻo dai
Đồng hồ đo chắc chắn này được chế tạo để chịu được va đập và có thiết kế đẹp mắt, bao gồm một diện tích nhỏ để trên bàn.
Các tính năng nổi bật của máy Milwaukee MW180 MAX
- Kết quả nhanh chóng và dễ đọc với màn hình LCD kỹ thuật số lớn.
- Độ chính xác cực cao tới +/-0,002 pH và 1% giá trị đọc cho EC/TDS/NaCl |+/- 0,4°C (+/-0,8°F).
- Phạm vi mở rộng cho pH/ORP/EC/TDS/NaCl.
- Thiết kế nhẹ, kiểu dáng đẹp với kích thước nhỏ gọn để trên bàn làm việc.
- Chức năng ghi nhật ký đơn giản, dễ sử dụng và chức năng tải xuống RS232/USB (cách ly quang).
- Dữ liệu GLP, ngày và giờ.
- Đăng nhập theo yêu cầu hoặc tự động. Tối đa 50 bản ghi cho mỗi tham số.
- Đo lường dễ dàng: chỉ cần đặt đầu dò vào mẫu, khuấy nhẹ và đợi cho đến khi kết quả ổn định.
- Hiệu chuẩn pH tự động lên đến 3 điểm, hiệu chuẩn hệ số điểm đơn giản cho EC/TDS/NaCl và hiệu chuẩn nhiệt độ hai điểm cho phép tăng độ chính xác.
- Đầu dò pH/EC/TDS/NaCl/Temp chắc chắn, ít bảo trì, hiệu suất cao, dễ vệ sinh.
- Cảm biến nhiệt độ tích hợp.
- Nguồn điện 12VDC (bao gồm).
- Bù nhiệt độ tự động hoặc thủ công.
- Đồng hồ ngày bên trong để theo dõi các chức năng phụ thuộc vào thời gian khác nhau (hiệu chuẩn, dấu thời gian, thời gian chờ hiệu chuẩn).
- Cáp thăm dò dài 3 feet giúp tăng tính linh hoạt khi thử nghiệm.
- Bao gồm điện cực pH MA917B/1 , đầu dò nhiệt độ MA831R và MA814DB/1 .
- Đầu dò ORP được bán riêng.
- Bao gồm giá đỡ điện cực MA9315 , pipet, dung dịch hiệu chuẩn ban đầu, phần mềm và tất cả các loại cáp.
Cách sử dụng và chăm sóc Milwaukee MW180 MAX
Máy đo pH/EC/TDS thường hoạt động kém do cặn bẩn bám trên vòng cảm biến độ dẫn điện hoặc cặn bám trên bóng đèn pH thủy tinh. Bụi bẩn trên vòng cảm biến EC hoặc trên bóng đèn pH có thể làm thay đổi trở kháng. Việc vệ sinh vòng cảm biến rất đơn giản. Tháo tấm chắn nhựa ra và vệ sinh bằng nước khử ion (DI) và vải mềm để giữ cho kết quả đo chính xác. Đối với pH, chỉ cần ngâm điện cực pH trong dung dịch vệ sinh MA9016 .
Vệ sinh và bảo quản
Tất cả các cảm biến pH/ORP đều có tuổi thọ giới hạn và thời gian phản hồi sẽ dài hơn theo thời gian. Việc bảo dưỡng điện cực pH/ORP đúng cách sẽ mang lại kết quả nhanh chóng, chính xác và lâu dài hơn.
Kho
Khi không sử dụng, hãy bảo quản máy đo và đầu dò EC ở nơi an toàn để tránh hư hỏng. Đầu dò EC được bảo quản khô ráo. Bảo quản đầu dò pH trong dung dịch bảo quản MA9015. Chỉ sử dụng nước máy trong thời gian ngắn nếu MA9015 không có sẵn ngay lập tức và KHÔNG BAO GIỜ bảo quản trong nước cất (DI) hoặc nước thẩm thấu ngược (RO). Điều này sẽ làm hỏng độ nhạy của đầu dò.
Vệ sinh
Cặn bẩn từ mẫu có thể ảnh hưởng đến độ nhạy của bóng cảm biến và làm tắc mối nối. Điều này đặc biệt đúng nếu mẫu có nhiều vật liệu hữu cơ. Chúng tôi khuyên bạn nên thường xuyên ngâm điện cực trong dung dịch vệ sinh MA9016 trong khoảng 20 phút .
Thông số kỹ thuật Milwaukee MW180 MAX
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Phạm vi pH | -2,00 đến 20,00 pH / -2,000 đến 20,000 pH |
| Phạm vi mV | ±699,9 mV / ±2000 mV |
| Phạm vi EC | 0,00–29,99 µS/cm 30,0–299,9 µS/cm 300–2999 µS/cm 3,00–29,99 mS/cm 30,0–200,0 mS/cm Lên đến 500,0 mS/cm (EC không bù)* |
| Phạm vi TDS | 0,00–14,99 ppm (mg/L) 15,0–149,9 ppm (mg/L) 150–1499 ppm (mg/L) 1,50–14,99 ppt (g/L) 15,0–100,0 ppt (g/L) Lên đến 400 g/L (TDS không bù, hệ số 0,80)* |
| Phạm vi NaCl | 0,0–400,0% |
| Phạm vi nhiệt độ | -20,0 đến 120,0 °C (-4,0 đến 248,0 °F) |
| Độ phân giải pH | 0,01 pH / 0,001 pH |
| Độ phân giải mV | 0,1 mV / 1 mV |
| Độ phân giải EC | 0,01 µS/cm; 0,1 µS/cm; 1 µS/cm; 0,01 mS/cm; 0,1 mS/cm |
| Độ phân giải TDS | 0,01 ppm; 0,1 ppm; 1 ppm; 0,01 g/L; 0,1 g/L |
| Độ phân giải NaCl | 0,1% |
| Độ phân giải nhiệt độ | 0,1 °C / 0,1 °F |
| Độ chính xác @ 20 °C (68 °F) | pH: ±0,01 / ±0,002 pH mV: ±0,2 mV / ±1 mV EC: ±1% giá trị đọc hoặc ±0,05 µS/cm hoặc 1 digit (giá trị nào lớn hơn) TDS: ±1% giá trị đọc hoặc ±0,03 ppm hoặc 1 digit (giá trị nào lớn hơn) NaCl: ±1% giá trị đọc Nhiệt độ: ±0,4 °C (±0,8 °F) |
| Độ lệch mV tương đối | ±2000 mV |
| Hiệu chuẩn pH | 1, 2 hoặc 3 điểm; ghi nhớ 7 dung dịch đệm: 1,68; 4,01; 6,86; 7,01; 9,18; 10,01; 12,45 |
| Hiệu chuẩn EC/TDS | Độ dốc 1 điểm với 6 chuẩn: 84 µS/cm, 1413 µS/cm, 5,00 mS/cm, 12,88 mS/cm, 80,0 mS/cm, 111,8 mS/cm Bù trừ 1 điểm: 0,00 µS/cm |
| Hiệu chuẩn NaCl | 1 điểm với dung dịch chuẩn MA9066 |
| Hiệu chuẩn nhiệt độ | 2 điểm: 0 °C và 50 °C (32 và 122 °F) |
| Bù nhiệt độ | Tự động hoặc thủ công từ -20,0 đến 120,0 °C (-4,0 đến 248,0 °F) |
| Hệ số nhiệt độ dẫn điện | 0,00–6,00 %/°C (chỉ EC và TDS) |
| Hệ số TDS | 0,40–0,80 (mặc định: 0,50) |
| Đầu dò pH | MA917B/1 (bao gồm) |
| Điện cực ORP | Bán riêng |
| Đầu dò nhiệt độ | MA831R (bao gồm) |
| Đầu dò EC | MA814DB/1, 4 vòng (bao gồm) |
| Ghi nhật ký | Theo yêu cầu: tối đa 50 mẫu cho mỗi phạm vi (pH, mV/Rel mV, EC, TDS, NaCl) |
| Kết nối PC | RS232/USB quang cách ly |
| Nguồn điện | Bộ chuyển đổi 12 VDC (bao gồm) |
| Kích thước | 230 × 160 × 95 mm (9,0 × 6,3 × 3,7 in) |
| Môi trường hoạt động | 0–50 °C (32–122 °F); RH ≤ 95% |
| Trọng lượng | 0,9 kg (2,0 lbs) |
| Bảo hành | 3 năm |
| Ghi chú | Độ dẫn điện không bù (TDS) = giá trị đo không bù nhiệt độ |









