Máy kiểm tra hệ thống điện Chauvin Arnoux CA 6113
CA 6113 là thiết bị kiểm tra lắp đặt điện TẤT CẢ TRONG MỘT, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia (IEC 60364-6, NF C 15-100, VDE 100, FD C 16-600…). Máy kết hợp thiết kế nhỏ gọn, công thái học, thao tác đơn giản, hiệu suất cao, độ chính xác và tốc độ vượt trội.
Phù hợp cho mọi loại hệ thống trung tính (TT, TN, IT), CA 6113 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, thương mại – dịch vụ và dân dụng.
Màn hình đồ họa đen trắng có đèn nền, hiển thị rõ ràng các kết quả đo. Núm xoay chức năng phía trước giúp thao tác nhanh chóng. Các biểu tượng âm thanh và hình ảnh hỗ trợ người dùng đánh giá kết quả theo chuẩn.
Thiết bị được thiết kế bền chắc, ổn định, đảm bảo hoạt động chính xác ngay cả trong môi trường công nghiệp nhiều nhiễu.

Tính năng nổi bật
- Đa chức năng kiểm tra lắp đặt điện theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Màn hình đồ họa N&B có đèn nền, dễ quan sát kết quả.
- Núm xoay chức năng trực tiếp, thao tác nhanh, dễ sử dụng.
- Ký hiệu âm thanh & hình ảnh hỗ trợ đánh giá kết quả nhanh chóng.
- Độ ổn định cao ngay cả trong môi trường công nghiệp nhiễu loạn.
- Trang bị đầy đủ phụ kiện: túi đựng, dây đeo tay, dây đeo 4 điểm giúp rảnh tay khi làm việc.
Thông số kỹ thuật
| Hạng mục | CA 6113 | CA 6116N | CA 6117 |
|---|---|---|---|
| Kiểm tra liên tục / Điện trở | > 200 mA / 3,999 Ω / 0,01 Ω (±1,5% phép đo + 2 số đếm) | 12 mA / 3,999 Ω & 39,99 Ω / 0,001 & 0,01 Ω (±1,5% phép đo + 5 số đếm) | Như CA 6116N, có thêm báo bằng âm thanh |
| Điện trở cách điện | 250 / 500 / 1000 VDC | 250 / 500 / 1000 VDC | 250 / 500 / 1000 VDC |
| Dải đo / Độ phân giải / Độ chính xác | 0,01 MΩ đến 2 GΩ / 10 kΩ đến 100 MΩ / ±5% phép đo + 3 số đếm | ||
| Dòng ngắn mạch | 3 mA | 3 mA | 3 mA |
| Điện trở đất – phương pháp 3P | 0,50 Ω đến 40 Ω / 0,01 Ω / ±2% phép đo + 10 số đếm | 0,40 Ω đến 15 kΩ / 0,01 Ω / ±2% phép đo + 2 số đếm | 0,10 Ω đến 10 kΩ / 0,01 Ω / ±2% phép đo + 2 số đếm |
| Điện áp Ufk | – | – | Có (theo SEV 3569) |
| Điện trở vòng (Loop impedance Zs) | 0,20 Ω đến 39,99 Ω / 0,01 Ω | 0,40 Ω đến 3999 Ω / 0,01 Ω | 0,01 Ω đến 0,1 Ω / ±10% phép đo + 10 số đếm (đo bằng kẹp Isel) |
| Điện áp & Tần số | 90 V đến 500 V / 15,8 Hz đến 175 Hz & 45 Hz đến 65 Hz | ||
| RCD loại AC, A, F | 90 – 500 V / 15,8 Hz – 175 Hz, 45 – 65 Hz | Có chế độ No-trip, đo dòng rò, test dạng ramp, xung | 90 – 280 V / 15,8 – 175 Hz, 45 – 65 Hz, thêm test RCD xung 2x, 4x |
| RCD loại B, B+ | – | – | Có |
| Đo khác | – | Dòng bằng kìm C177: 0,5 mA → 199,9 A | 5,0 mA → 199,9 A |
| Điện áp | 0 đến 550 VAC/DC và 15,8 Hz đến 500 Hz | ||
| Xoay pha | Có | Có | Có |
| Công suất | – | – | Đo 1 pha hoặc 3 pha, hiển thị dạng sóng dòng và điện áp |
| Màn hình | LCD đồ họa đơn sắc, 5.7″ có đèn nền | LCD màu đồ họa, 5.7″ có đèn nền | |
| Lưu trữ / Giao tiếp | – | Lưu dữ liệu qua USB, tạo báo cáo qua phần mềm | |
| Nguồn cấp | Pin NiMH 9,6 V dung lượng 4 Ah | Pin Lithium-ion 18 V dung lượng 5,8 Ah | |
| Thời gian dùng pin | Lên đến 24 giờ | Lên đến 30 giờ | |
| Kích thước / Khối lượng | 280 × 190 × 128 mm / 2,2 kg | ||
| Bảo vệ | IP53 / IK04 | IP53 / IK04 | |
| An toàn điện | IEC 61010-1 – 600 V CAT III – 300 V CAT IV | IEC 61010-1 – 600 V CAT III – 300 V CAT IV | |






