Milwaukee MI405 PRO có chức năng hiệu chuẩn điểm không thủ công và hoạt động nhanh chóng trong thiết kế chắc chắn.
Milwaukee MI405 PRO lý tưởng cho người dùng trong nuôi trồng thủy sản, bể cá, giáo dục và phòng thí nghiệm. Máy đo này cũng lý tưởng cho các nhà giáo dục muốn học sinh của mình nắm vững những kiến thức cơ bản về phân tích chất lượng nước để áp dụng vào thực tế.
Máy đo Amoniac Milwaukee MI405 PRO cung cấp:
Tốc độ
Bộ vi xử lý Milwaukee MI405 PRO cung cấp kết quả nhanh với độ chính xác ±0,30 mg/L @ 5,00 mg/L và có khả năng lặp lại.
Dễ sử dụng và độ bền
Thiết bị đo chắc chắn này được thiết kế để chịu được va đập. Thiết kế dễ bảo trì kết hợp với thuốc thử dễ sử dụng khiến Milwaukee MI405 PRO trở thành lựa chọn lý tưởng cho mọi đối tượng, từ giáo viên, người nuôi trồng thủy sản, bể cá, chuyên gia môi trường đến xử lý nước và chế biến thực phẩm.
Tính năng nổi bật
- Kết quả nhanh chóng và dễ đọc với màn hình LCD kỹ thuật số lớn.
- Độ chính xác đến ±0,30 mg/L @ 5,00 mg/L và phạm vi từ 0,00 đến 9,99 mg/L (NH3-N).
- Nhẹ và di động.
- Đo dễ dàng: chỉ cần trộn thuốc thử vào mẫu, lắc nhẹ, lắp cuvet vào, đưa máy về số 0 rồi nhấn nút đọc.
- Gói thuốc thử đơn giản hoặc chai đựng chất lỏng.
- Hướng dẫn dễ dàng theo các bước 1-2-3.
- Tự động tắt sau 10 phút không sử dụng, 9 vôn (có kèm pin).
- Sự điều chỉnh của Phương pháp Nessler.
Bộ hẹn giờ tích hợp
MI405 có bộ hẹn giờ tích hợp đảm bảo thời gian phản ứng phù hợp được sử dụng cho phản ứng hóa học. Khi hết thời gian hẹn giờ, máy sẽ tự động lấy số đo. Tính năng này đảm bảo tính nhất quán giữa nhiều người dùng.
Buồng cuvette
MI405 có rãnh định vị tích hợp trên máy đo – Máy đo có rãnh định vị cho phép lắp khóa và chìa khóa vào nắp cuvet. Điều này đảm bảo cuvet được định vị đồng đều (cùng vị trí) để duy trì cùng độ dài đường dẫn cho kết quả chính xác.
Thông báo lỗi
MI405 được tích hợp sẵn cảnh báo lỗi hiển thị. Điều này giúp người dùng đảm bảo không xảy ra sai sót trong quá trình kiểm tra. Các thông báo bao gồm không có giới hạn, vượt quá phạm vi và dưới phạm vi, lỗi nguồn sáng và lỗi hiệu chuẩn zero để đảm bảo người dùng có kết quả đo chính xác nhất, không có lỗi.
Sự định cỡ
MI405 có chức năng hiệu chuẩn điểm 0 rất dễ sử dụng . Chỉ cần lắp cuvet mẫu chưa phản ứng vào buồng đo, chỉnh vị trí cuvet và nhấn nút 0. Quá trình hiệu chuẩn của bạn đã hoàn tất.
Thông số kỹ thuật
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Phạm vi đo | 0,00 – 9,99 mg/L (NH₃-N) |
| Độ phân giải | 0,01 mg/L |
| Độ chính xác | ±0,30 mg/L @ 5,00 mg/L |
| Phương pháp | Phương pháp Nessler |
| Nguồn sáng | LED xanh 466 nm |
| Bộ dò ánh sáng (photodetector) | Tế bào quang điện silicon + bộ lọc băng hẹp 466 nm |
| Môi trường hoạt động | 0 – 50 °C (32 – 122 °F); độ ẩm tương đối tối đa 100% (không ngưng tụ) |
| Nguồn cấp | 1 × 9V (kèm theo) |
| Tự động tắt | Sau 10 phút không sử dụng |
| Kích thước máy (inches) | 7,5 × 4,1 × 2,0 in |
| Trọng lượng máy (lbs) | 0,84 lbs |
| Kích thước máy (mm) | 191 × 107 × 51 mm |
| Trọng lượng máy (kg) | 1,22 kg |
| Kích thước đóng gói (inches) | 12 × 11 × 4,5 in |
| Trọng lượng đóng gói (lbs) | 2,7 lbs |
| Kích thước đóng gói (mm) | 305 × 280 × 115 mm |
| Trọng lượng đóng gói (kg) | 1,5 kg |
| Cuvette thủy tinh | MI0001 (kèm 2 cái) |
Hình ảnh thực tế













