Máy đo độ ẩm vật liệu xây dựng Delmhorst BD-10
BD-10 là dòng máy đo độ ẩm dễ sử dụng và dễ đọc kết quả, phù hợp cho cả gỗ và nhiều loại vật liệu xây dựng khác. Với thiết kế màn hình kim analog, BD-10 mang lại sự lựa chọn lý tưởng cho những ai thích kiểu hiển thị trực quan truyền thống, đồng thời là một giải pháp thay thế cho model BD-2100 dạng số.
Được đánh giá là máy đo độ ẩm cơ bản – entry level, BD-10 hoạt động chỉ với một nút bấm, sẵn sàng sử dụng ngay mà không cần cài đặt phức tạp.

Vật liệu đo được
-
Sàn gỗ, ván sàn, tường, trần, vách thạch cao
-
Vật liệu xây dựng, gỗ
Thang đo độ ẩm (MC)
-
Gỗ: 6–40%
-
Vật liệu phi gỗ: thang tham chiếu 0–100
Hiệu chuẩn
-
Gỗ
Tính năng chính
-
Đo độ ẩm gỗ và vật liệu xây dựng với dải đo rộng.
-
Hiển thị analog dễ quan sát, thân thiện với người dùng.
-
Thiết kế đơn giản, dễ thao tác – chỉ cần một nút bấm để khởi động và đo.
-
Thiết bị gọn nhẹ, phù hợp cho sử dụng tại công trình hoặc trong xưởng.
-
Độ tin cậy cao, đáp ứng nhu cầu đo cơ bản trong xây dựng và sản xuất.
Ứng dụng
-
Kiểm tra độ ẩm gỗ, ván sàn, vách thạch cao, tường, trần nhà và các vật liệu xây dựng khác.
-
Hữu ích cho thợ mộc, kỹ sư xây dựng, nhà thầu nội thất, và nhân viên kiểm định công trình.
-
Dùng trong bảo trì, sản xuất, thi công, giúp phát hiện sớm độ ẩm bất thường gây ẩm mốc, nứt gãy hoặc hư hại vật liệu.
-
Giải pháp lý tưởng cho những người mới bắt đầu cần một thiết bị cơ bản, dễ dùng nhưng vẫn chính xác.
Thông số kỹ thuật
| Hạng mục | Thông tin chi tiết |
|---|---|
| Ưu điểm | – Màn hình kim (analog) dễ đọc – Kiểm tra hiệu chuẩn tích hợp – Kim tiếp xúc gắn sẵn trên thân máy, độ xuyên sâu 8 mm (5/16″) – Cổng kết nối tích hợp, tương thích với mọi loại điện cực Delmhorst – Thiết kế chắc chắn, độ bền cao- Hộp đựng nhựa cứng kèm theo |
| Thang đo | – Gỗ: 6% ~ 40% MC – dùng cho sàn, khung gỗ, xà gỗ, lớp lót sàn – Thang tham chiếu: 0 ~ 100 (tương đối) – dùng cho vật liệu không phải gỗ như bê tông, thạch cao, vật liệu cách nhiệt |
| Kích thước | 20 × 8 × 4 cm (8 × 3 × 1⅝ in) |
| Khối lượng | 284 g (10 oz) |
| Nguồn cấp | 1 pin 9V |
| Bảo hành | 1 năm |
Điện cực
| Model | Loại điện cực | Thông số kỹ thuật | Độ xuyên tối đa | Tùy chọn / Phiên bản khác | Ứng dụng / Lợi ích |
|---|---|---|---|---|---|
| 26-ES (Wood hammer) | Dạng búa | 496 kim, thân cách điện, chỉ lộ đầu | 29 mm (1⅛”) | 26-ED: có thước đo độ sâu | Đo gỗ cứng mật độ cao; xuyên qua sàn để đo lớp plywood hoặc bê tông |
| 2-E (Building materials) | Dạng pin | Kim 5/16” (chuẩn pin meter) | 5/16” | 2-ET: tay cầm ren Có thể gắn kim A-103 (1 3/32” dài, 11/16” xuyên) | Thanh tra xây dựng: xà gỗ, drywall Sản xuất giấy: carton, ống giấy Thợ gỗ: gỗ xẻ, cột, veneer |
| 15-E (Wood) | Dạng pin, 2 hàng × 4 kim | Kim ngắn, điều chỉnh được bằng gauge block | 3 mm (⅛”) | – | Đo trên veneer |
| 22-E (Building materials) | Dạng pin | Kim A-111 (không cách điện) | 7/16” (có thể thay bằng kim 496 cách điện: 1 1/16”) | 22-ET: tay cầm ren | Đo trên thạch cao, gạch, bê tông, gỗ |
| 21-E | Dạng pin dài | Kim 608, thân cách điện, chỉ lộ đầu | 8,25 cm (3¼”) 21-E/001: 15,25 cm (6”) | 21-ET: tay cầm ren | Đo trên mái nhà, vật liệu cách nhiệt, hệ EIFS |
| 19-E/STC | Dạng lưỡi | 2 lưỡi dài 13 cm (5”), uốn góc 35°, phủ Teflon trừ đầu | 13 cm (5”) | – | Kiểm tra phía sau phào chỉ, nẹp chân tường |
Phụ kiện
| Mã sản phẩm | Mô tả | Thông số chính | Ứng dụng |
|---|---|---|---|
| MCS-1 | Chuẩn hàm lượng ẩm để kiểm tra hiệu chuẩn máy đo | Giá trị điện trở tương ứng độ ẩm 12% & 22% | Xác minh độ chính xác cho máy đo có thang gỗ |
| HP-1 | Dụng cụ đục lỗ trên stucco (vữa trát) | Tạo lỗ dẫn kim trước khi đo | Giảm hư hại cho kim đo |
| 496 | Kim cách điện (trừ đầu), tiêu chuẩn cho 26-ES | Dài 5cm (2”), xuyên 29mm (1 1/8”) | Đo gỗ dày tới 13cm |
| 1849 | Kim cách điện thay thế 496, dùng với 26-ES | Dài 38mm (1½”), xuyên 13mm (1/2”) | Đo gỗ dày tới 5cm |
| 608 | Kim cách điện, tiêu chuẩn cho 21-E, 18-ES | Dài 10cm (4”), xuyên 8,25cm (3 1/4”) | Đo mái lợp, cách nhiệt, gỗ, cột gỗ, EIFS |
| 608/001 | Kim cách điện dài, thay thế cho 21-E, 18-ES | Dài 18cm (7”), xuyên 15,25cm (6”) | Đo mái lợp, cách nhiệt, gỗ, cột gỗ, EIFS |
| A-111 | Kim không cách điện thay thế 496; tương thích 26-ES, 22-E | Dài 36mm (1 7/16”), xuyên 13mm (1/2”), đầu nhọn | Đo gỗ dày tới 5cm, dễ xuyên bề mặt cứng |
| 632/4 | Đế giữ kim | Dùng với kim #496, #1849, #A-111 | Cố định kim đo |
| 305RET-0021/4 | Đế giữ kim | Dùng với kim #608, #608/001 | Cố định kim đo |












haican96 (xác minh chủ tài khoản) –
Rất hài lòng về sản phẩm, đóng gói cẩn thận, đồng hồ hoạt động tốt, túi đựng có ngăn.
beebakery (xác minh chủ tài khoản) –
Cảm thấy xịn xò và nhạy. Có kèm theo pin.