Tenmars TM-101 là thiết bị đo âm thanh, độ ồn nhỏ gọn. TM-101 được thiết kế dùng đo độ ồn như sân khấu, công trường, kho xưởng, quán bar, khu dân cư đô thị,… Máy đo âm thanh tiếng ồn Tenmars TM-101 được tích hợp đầu thu âm thanh có độ phản hồi cực cao nằm phía trên trong một lớp xốp lọc âm.
Máy đo tiếng ồn được chia làm 3 dải tạo sự đa dạng trong nhiều môi trường, tần số lớp A/C theo từng mức độ. Máy đạt tiêu chuẩn IEC 61.672, Type II. Được hỗ trợ điện áp đầu vào AC/DC.
Tính năng của Máy đo độ ồn Tenmars TM-101
MÁY ĐO TIẾNG ÔN TM-101 đo cường độ âm thanh, tầm đo 30dB – 130dB, đáp ứng nhanh và chính xác. Thiết bị đo tiếng ồn này của Tenmars rất nhỏ gọn, dễ sử dụng, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn Châu Âu. Sau đây là một số tính năng của thiết bị đo âm thanh này của Tenmars:
-
Giữ MAX/MIN
-
Chọn trọng số tần số A / C
-
Trọng số thời gian: Nhanh (125ms), Chậm (1 giây)
-
Micrô tụ điện 1/2 inch
-
Đầu ra AC / DC
-
OVER hiển thị khi đầu vào lớn hơn giới hạn trên của phạm vi UNDER hiển thị khi đầu vào nhỏ hơn giới hạn dưới của phạm vi
ỨNG DỤNG
Đo cường độ âm thanh khu dân cư, trường học, bệnh viện, quán bar, karaoke…
-
Phạm vi từ 30dB đến 130dB ở tần số từ 31,5HZ đến 8 KHZ.
-
Hiển thị với bước nhảy 0,1dB trên màn hình LCD 3 1/2 chữ số.
-
Với hai mức áp suất âm thanh có trọng số tương đương là A và C.
-
Cả tín hiệu đầu ra AC và DC đều có sẵn từ ổ cắm đồng trục 3,5 mm tiêu chuẩn phù hợp với máy phân tích tần số, máy ghi mức, máy phân tích FFT, máy ghi đồ họa, v.v.
Thông số kỹ thuật máy đo tiếng ồn Tenmars TM-101:
| Hạng mục | Thông số kỹ thuật |
|---|---|
| Trưng bày / Display | Màn hình LCD 3,5 chữ số, độ phân giải: 0,1dB |
| Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 61672-1 Loại 2, ANSI S1.4 Loại 2 |
| Dải tần số / Frequency Range | 31,5Hz ~ 8KHz |
| Phạm vi mức đo / Measuring Level Range | 30 ~ 130dB |
| Mục đo lường / Measurement Item | SPL (mức áp suất âm thanh) |
| Trọng số tần số / Frequency Weighting | Điều hòa |
| Micrô / Microphone | Micrô ngưng tụ điện dung ½ inch |
| Trọng số thời gian / Time Weighting | Nhanh (125ms), Chậm (1 giây) |
| Phạm vi mức độ / Level Range | Thấp: 30~80dB Trung bình: 50~100dB Cao: 80~130dB |
| Độ chính xác / Accuracy | ±1,5dB (trong điều kiện tham chiếu) |
| Dải động / Dynamic Range | 50dB |
| Chức năng báo động / Alarm Function | – OVER hiển thị khi vượt giới hạn trên – UNDER hiển thị khi dưới giới hạn dưới |
| Giữ MAX/MIN / MAX/MIN Hold | Giữ giá trị đọc Tối đa hoặc Tối thiểu |
| Đầu ra AC / AC Output | 1Vrms tại FS (toàn thang đo) |
| Đầu ra DC / DC Output | 10mV/dB, trở kháng đầu ra xấp xỉ 100Ω |
| Trở kháng đầu ra / Output Impedance | Xấp xỉ 50Ω (FS = giới hạn trên của mỗi phạm vi) |
| Chỉ báo pin yếu / Low Battery Indicator | Hiển thị trên màn hình LCD khi cần thay pin |
| Nguồn cấp / Power Supply | Pin 9V DC (8~13VDC tối đa), dòng tiêu thụ >30mA DC |
| Kích thước / Dimensions | 280 x 80 x 32 mm (DxRxC) |
| Trọng lượng / Weight | Khoảng 300g (bao gồm pin) |
PHỤ KIỆN ĐI KÈM:
-
Hướng dẫn sử dụng
-
Pin 9V
-
Hộp đựng
-
Kính chắn gió
-
Tua vít
-
Phích cắm 3,5Ø











Thiên An (xác minh chủ tài khoản) –
Thiết bị này có thể được kết nối với máy tính để lưu trữ và phân tích dữ liệu.
Thanh Hùng (xác minh chủ tài khoản) –
Tôi đã sử dụng sản phẩm này trong việc kiểm tra độ cứng của vật liệu và nó đã cho tôi kết quả chính xác.