Máy đo cầm tay ghi dữ liệu EC/TDS/NaCl/Nhiệt độ Milwaukee MW306 MAX 4 trong 1 PRO đã chinh phục người dùng trên toàn thế giới nhờ khả năng vận hành đáng tin cậy, nhanh chóng và đơn giản, cùng độ bền và chuẩn chống nước IP67. Độ chính xác đến với chức năng bù nhiệt độ tự động hoặc thủ công, và phím GLP tích hợp. Lý tưởng cho các ứng dụng thủy canh, làm vườn, phòng thí nghiệm, chế biến thực phẩm, xử lý nước và nhiều ứng dụng khác với nhu cầu đo EC/TDS/NaCl/Nhiệt độ đầy thách thức.
Máy đo cầm tay 4 trong 1 PRO EC/TDS/NaCl/Nhiệt độ Milwaukee MW306 MAX được ưa chuộng bởi những người thử nghiệm mẫu trong nhiều ứng dụng khác nhau. Tính năng ghi nhật ký dễ sử dụng cho phép thu thập dữ liệu mà không cần ghi chú lộn xộn hay sai sót. Từ nuôi trồng thủy sản và san hô đến trồng trọt và nông dân thủy canh, Milwaukee MW306 MAX là máy đo của bạn cho kết quả nhanh chóng và chính xác.
Máy đo Milwaukee MW306 MAX cung cấp:
Sự chính xác
Máy đo ghi dữ liệu cầm tay EC/TDS/NaCl/Nhiệt độ Milwaukee MW306 MAX để cải thiện độ chính xác của chương trình kiểm tra. Với hiệu chuẩn một điểm dễ dàng và sáu lựa chọn hiệu chuẩn đệm tiêu chuẩn, máy đo có thể được hiệu chuẩn nhanh chóng với độ chính xác cao so với các máy đo khác và cung cấp kết quả đo bù nhiệt độ cực kỳ chính xác. Máy đo MW306 có độ chính xác đến .
Máy đo đi kèm đầu dò độ dẫn điện MA815D/1 có cảm biến nhiệt độ tích hợp cho phép máy đo tự động điều chỉnh chỉ số EC/TD/NaCl theo tác động của nhiệt độ (ATC).
Đồng hồ đo này cũng có thể được sử dụng như một nhiệt kế rất chính xác với độ chính xác +/-0,5°C (+/-0,9°F)
Độ dẻo dai
Đồng hồ đo chắc chắn được thiết kế để chịu được va đập và đạt chuẩn chống nước IP67.
Tính năng nổi bật của máy
- Kết quả nhanh chóng và dễ đọc với màn hình LCD kỹ thuật số lớn.
- Độ chính xác cực cao tới 1% giá trị đọc của EC/TDS/NaCl |+/- 0,5°C (+/-0,9°F).
- Phạm vi mở rộng cho EC/TDS/NaCl.
- Nhẹ và di động, đạt chuẩn IP67.
- Chức năng ghi nhật ký đơn giản, dễ sử dụng và tải xuống qua USB, thủ công hoặc theo yêu cầu lên đến 1.000 nhật ký.
- Dữ liệu GLP, ngày và giờ.
- Nhiều phương pháp ghi nhật ký khác nhau, ghi nhật ký thủ công theo yêu cầu hoặc ghi nhật ký thủ công khi ổn định.
- Đo dễ dàng: chỉ cần đặt đầu dò vào mẫu, khuấy nhẹ và đợi cho kết quả ổn định.
- Hiệu chuẩn hệ số tế bào đơn cho hiệu chuẩn tự động EC/TDS đơn giản tại 1 điểm.
- Đầu dò EC/TDS/NaCL/Temp chắc chắn, ít bảo trì, hiệu suất cao, dễ vệ sinh.
- Cảm biến nhiệt độ tích hợp.
- 3 pin AA Alkaline 1,5V có thời lượng pin 200 giờ (bao gồm).
- Hệ thống ngăn ngừa lỗi pin tích hợp (BEPS).
- Tính năng tự động điều chỉnh phạm vi cho EC/TDS.
- Tính năng tự động tắt để tiết kiệm năng lượng pin.
- Đồng hồ ngày bên trong để theo dõi các chức năng phụ thuộc vào thời gian khác nhau (hiệu chuẩn, dấu thời gian, thời gian chờ hiệu chuẩn).
- Cáp thăm dò dài 3 feet giúp tăng tính linh hoạt khi thử nghiệm.
Cách sử dụng và vệ sinh máy
Máy đo EC thường hoạt động kém hiệu quả do cặn bẩn bám trên vòng của đầu dò độ dẫn điện. Vòng bẩn trên đầu dò có thể làm thay đổi trở kháng. Việc vệ sinh vòng rất đơn giản. Tháo tấm chắn nhựa ra và lau sạch bằng nước khử ion (DI) và vải mềm để đảm bảo kết quả đo chính xác.
Kho
Khi không sử dụng, hãy cất máy đo và đầu dò ở nơi an toàn để tránh hư hỏng. Đầu dò EC được bảo quản khô ráo. Tháo pin nếu không sử dụng trong thời gian dài để tránh ăn mòn ngăn chứa pin.
Thông số kỹ thuật
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Phạm vi EC | 0,00–29,99 µS/cm; 3,0–29,9 µS/cm; 30,0–299,9 µS/cm; 300–2999 µS/cm; 3,00–29,99 mS/cm; 30,0–200,0 mS/cm; tối đa 500,0 mS/cm (EC tuyệt đối*) |
| Phạm vi TDS | 0,00–14,99 ppm (mg/L); 15,0–149,9 ppm (mg/L); 150–1499 ppm (mg/L); 1,50–14,99 g/L; 15,0–100,0 g/L; TDS tuyệt đối đến 400,0 g/L* (hệ số 0,80) |
| Phạm vi độ mặn | 0,0–400,0% NaCl; 2,00–42,00 PSU; 0,00–80,00 g/L |
| Phạm vi nhiệt độ | -20,0 đến 120,0 °C (-4,0 đến 248,0 °F) |
| Độ phân giải EC | 0,01 µS/cm; 0,1 µS/cm; 1 µS/cm; 0,01 mS/cm; 0,1 mS/cm |
| Độ phân giải TDS | 0,01 ppm; 0,1 ppm; 1 ppm; 0,01 g/L; 0,1 g/L |
| Độ phân giải độ mặn | 0,1% NaCl / 0,01 PSU / 0,01 g/L |
| Độ phân giải nhiệt độ | 0,1 °C / 0,1 °F |
| Độ chính xác ở 25 °C/ 77 °F | EC: ±1% giá trị đọc hoặc ±0,05 µS/cm / 1 digit (lấy giá trị lớn hơn) TDS: ±1% giá trị đọc hoặc ±0,03 ppm / 1 digit (lấy giá trị lớn hơn) Độ mặn: ±1% giá trị đọc Nhiệt độ: ±0,5 °C (±0,9 °F) |
| Hiệu chuẩn EC/TDS | Hệ số cell đơn; 6 điểm chuẩn: 84 µS/cm, 1413 µS/cm, 5,00 mS/cm, 12,88 mS/cm, 80,0 mS/cm, 111,8 mS/cm Độ lệch 1 điểm: 0,00 µS/cm |
| Hiệu chuẩn độ mặn | 1 điểm với dung dịch chuẩn MA9066 |
| Hiệu chuẩn nhiệt độ | Không hiệu chuẩn |
| Bù nhiệt độ | Tự động: -5,0 đến 100,0 °C (-23,0 đến 212,0 °F) Thủ công: -20 đến 120 °C (-4,0 đến 248,0 °F) Có thể chọn không bù (No TC) |
| Hệ số nhiệt độ EC | 0,00 đến 6,00 %/°C (chỉ EC và TDS), mặc định: 1,90 %/°C |
| Hệ số TDS | 0,40–0,80 (mặc định: 0,50) |
| Đầu dò EC | MA815D/1 (4 vòng) |
| Đầu dò nhiệt độ | Cảm biến tích hợp |
| Ghi dữ liệu (Logging) | Tối đa 1000 mẫu (100 batch); theo yêu cầu: 200 mẫu; độ ổn định: 200 mẫu; theo khoảng thời gian: 1000 mẫu |
| Kết nối PC | Cổng micro USB |
| Nguồn điện | 3 × pin AA 1,5V kiềm (bao gồm) |
| Tuổi thọ pin | ~200 giờ sử dụng |
| Tự động tắt | 5, 10, 30, 60 phút hoặc tắt |
| Môi trường | 0–50 °C / 32–122 °F; RH tối đa 95% |
| Kích thước | 200 × 85 × 50 mm (7,9 × 3,3 × 2,0 inch) |
| Cấp bảo vệ | IP67 |
| Trọng lượng | 0,26 kg / 0,58 lbs (có pin) |
| Bảo hành | 2 năm |
| Lưu ý* | EC/TDS tuyệt đối = không bù nhiệt độ |











