Máy đo độ ẩm vật liệu xây dựng 2 trong 1 Delmhorst TechCheckPlus
TechCheckPlus là máy đo độ ẩm 2 trong 1, tích hợp chế độ đo pin (xuyên tiếp xúc) và chế độ scan (không phá hủy). Được thiết kế dành riêng cho công tác kiểm tra và phát hiện độ ẩm trong công trình xây dựng, thiết bị cung cấp số liệu chính xác, thao tác dễ dàng, ngay cả trong những điều kiện kiểm tra khắt khe nhất.
Phiên bản TechCheckPlus mới được nâng cấp tính năng nhằm mang đến độ tin cậy cao hơn, giao diện thân thiện hơn, giúp kỹ sư và kỹ thuật viên tiết kiệm thời gian và làm việc hiệu quả hơn.
Vật liệu đo được
-
Sàn gỗ, ván sàn, tường, trần, vách thạch cao
-
Vật liệu xây dựng, gỗ
Thang đo độ ẩm (MC)
-
Gỗ: 6–60%
-
Thạch cao (Delmhorst Exclusive Scale): 0.1–6%
-
Thang tham chiếu cho vật liệu phi gỗ: 0–300 (chế độ scan)
Hiệu chuẩn
-
Gỗ
-
Thạch cao
Tính năng chính
-
2 chế độ đo trong 1 thiết bị: đo pin truyền thống và đo scan không phá hủy.
-
Thang đo chuyên biệt cho thạch cao: độc quyền từ Delmhorst, đảm bảo độ chính xác cao.
-
Dễ sử dụng: thiết kế trực quan, thao tác nhanh chóng ngay cả tại công trình phức tạp.
-
Độ bền cao: hoạt động ổn định trong điều kiện công trình, môi trường nhiều biến động.
-
Nâng cấp tiện ích: cải tiến từ phiên bản cũ, bổ sung các tính năng hỗ trợ công việc kiểm tra.
Ứng dụng
-
Kiểm tra độ ẩm trong gỗ, sàn, tường, vách thạch cao, trần nhà và các vật liệu xây dựng.
-
Đánh giá điều kiện công trình để phòng ngừa các vấn đề liên quan đến ẩm mốc, hư hại vật liệu, giảm tuổi thọ kết cấu.
-
Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ thuật viên kiểm định công trình, thợ mộc, đơn vị sản xuất và thi công nội thất.
-
Giúp đảm bảo chất lượng công trình, duy trì độ bền và tính thẩm mỹ trong dài hạn.
Thông số kỹ thuật
| Hạng mục | Thông tin chi tiết |
|---|---|
| Ưu điểm | – Màn hình số sáng, rõ nét- Hỗ trợ ngôn ngữ Tây Ban Nha – Đèn nền tích hợp, dễ đọc trong điều kiện thiếu sáng – Chức năng tự động tắt, tiết kiệm pin – Cảnh báo âm thanh, có thể điều chỉnh, khi độ ẩm đạt mức cài đặt – Thiết kế chắc chắn, độ bền cao – Hộp đựng nhựa cứng kèm theo |
| Chế độ Pin (Pin Mode) | – Thang đo tấm thạch cao (Drywall): 0.1% ~ 6% (Độc quyền của Delmhorst) – Thang đo độ ẩm gỗ (MC): 6% ~ 60%- Kim tiếp xúc tích hợp trên thân máy, độ xuyên sâu 8 mm (5/16″) – Cổng kết nối tích hợp, tương thích mọi loại điện cực Delmhorst |
| Chế độ Quét (Scan Mode) | Thang tham chiếu số: 0 ~ 300 |
| Nhiệt độ làm việc | -20°C ~ +70°C |
| Kích thước | 22 × 9 × 4.5 cm (8½ × 3⅜ × 1¾ in) |
| Khối lượng | 312 g (11 oz) |
| Nguồn cấp | 1 pin 9V |
| Bảo hành | 1 năm |
Điện cực
| Model | Loại điện cực | Thông số kim / lưỡi | Độ xuyên tối đa | Tùy chọn / Phiên bản khác | Ứng dụng / Lợi ích |
|---|---|---|---|---|---|
| 26-ES (Wood hammer) | Dạng búa | 496 kim, cách điện thân, chỉ lộ đầu | 29 mm (1⅛”) | 26-ED: có thước đo độ sâu | Kiểm tra gỗ cứng mật độ cao, xuyên qua sàn để đo lớp plywood hoặc bê tông |
| 2-E (Building materials) | Dạng pin | Kim 5/16” (chuẩn pin meter) | 5/16” | 2-ET: tay cầm ren Có thể dùng kim A-103 (1 3/32” dài, 11/16” xuyên) | Thanh tra xây dựng: xà gỗ, drywall Sản xuất giấy: carton, ống giấy Thợ gỗ: gỗ xẻ, cột gỗ, veneer |
| 15-E (Wood) | Dạng pin, 2 hàng x 4 kim | Kim ngắn | 3 mm (⅛”) | Điều chỉnh độ xuyên bằng gauge block | Đo trên veneer |
| 22-E (Building materials) | Dạng pin | Kim A-111 (không cách điện) | 7/16” (có thể dùng kim 496 cách điện: 1 1/16”) | 22-ET: tay cầm ren | Đo trên thạch cao, gạch, bê tông, gỗ |
| 21-E | Dạng pin dài | Kim 608, cách điện thân, chỉ lộ đầu | 8,25 cm (3¼”) | 21-E/001: 15,25 cm (6”) 21-ET: tay cầm ren | Dùng trên mái nhà, vật liệu cách nhiệt, hệ EIFS |
| 19-E/STC | Dạng lưỡi | 2 lưỡi dài 13 cm (5”), uốn 35°, phủ Teflon trừ đầu | 13 cm (5”) | – | Kiểm tra sau phào chỉ, nẹp chân tường (baseboard molding) |
Phụ kiện
| Mã sản phẩm | Mô tả | Thông số chính | Ứng dụng |
|---|---|---|---|
| MCS-1 | Chuẩn hàm lượng ẩm dùng để kiểm tra hiệu chuẩn máy đo | Điện trở chuẩn tương ứng độ ẩm 12% & 22% | Xác minh độ chính xác cho các máy có thang đo gỗ |
| HP-1 | Dụng cụ đục lỗ thí điểm trên lớp stucco (vữa trang trí) | Giúp tạo lỗ trước khi cắm kim đo | Giảm hư hại cho kim khi đo |
| 496 | Kim cách điện (trừ đầu kim), chuẩn cho điện cực 26-ES | Dài 5cm (2”), xuyên 29mm (1 1/8”) | Kiểm tra gỗ dày đến 13cm |
| 1849 | Kim cách điện thay thế cho 496, dùng với 26-ES | Dài 38mm (1½”), xuyên 13mm (1/2”) | Gỗ dày đến 5cm (2”) |
| 608 | Kim cách điện, chuẩn cho điện cực 21-E, 18-ES | Dài 10cm (4”), xuyên 8,25cm (3 1/4”) | Mái lợp, vật liệu cách nhiệt, gỗ, cột gỗ, EIFS |
| 608/001 | Kim cách điện dài, thay thế cho 21-E, 18-ES | Dài 18cm (7”), xuyên 15,25cm (6”) | Mái lợp, vật liệu cách nhiệt, gỗ, cột gỗ, EIFS |
| A-111 | Kim không cách điện, thay thế cho 496; tương thích 26-ES, 22-E | Dài 36mm (1 7/16”), xuyên 13mm (1/2”), đầu vót nhọn | Gỗ dày đến 5cm (2”), dễ xuyên bề mặt cứng |
| 632/4 | Đế giữ kim đo | Dùng với kim #496, #1849, #A-111 | Cố định kim khi đo |
| 305RET-0021/4 | Đế giữ kim đo | Dùng với kim #608, #608/001 | Cố định kim khi đo |






