Chauvin Arnoux CA 6710 là hộp demo chuyên dụng cho đào tạo đo lường trên các hệ thống điện, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế IEC 364, NF C 15-10, VDE 100, IEE 16th, ÖVE EN-1, CEI 64-8, NIN/NIV, RBT MIE…. Sản phẩm cho phép thực hành các bước kiểm tra cần thiết nhằm đảm bảo hệ thống điện vận hành an toàn và không gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Nhờ khả năng mô phỏng, người học có thể tiếp cận và hiểu rõ bản chất các hiện tượng điện, các sơ đồ trung tính khác nhau cũng như nhiều tình huống sự cố. Đây là phương pháp hiệu quả để trang bị kỹ năng cho học viên, thợ điện độc lập, nhà thầu điện, kỹ thuật viên bảo trì và kỹ sư trước khi làm việc thực tế trong môi trường công nghiệp.
Ngoài ra, Chauvin Arnoux CA 6710 còn được dùng trong các buổi trình diễn thiết bị đo, hỗ trợ trực quan cách thức vận hành dụng cụ đo lường.

Ứng dụng và tính năng mô phỏng Chauvin Arnoux CA 6710
- Mô phỏng các hệ thống TT, TN và IT.
- Kiểm tra điện trở đất, điện trở vòng (pha/đất, pha/trung tính), điện trở cách điện, liên tục và điện trở suất.
- Tích hợp RCD để kiểm tra dòng rò, ngắt pha, đất hoặc trung tính, cũng như các tình huống đảo pha/đất hoặc trung tính.
- Hỗ trợ giảng dạy, đào tạo và trình diễn đo lường theo chuẩn quốc tế.
Lưu ý: sản phẩm chỉ hỗ trợ ổ cắm châu Âu 2P+E, không hỗ trợ ổ cắm kiểu UK.
Thông số kỹ thuật Chauvin Arnoux CA 6710
| Đặc tính (Characteristic values) | Thông số |
|---|---|
| Điện trở mô phỏng cách điện 2 MΩ // mạch 5 µF | C = 5 µF ±10%R = 2 MΩ ±5% Điện áp tối đa: 1200 V DC |
| Điện trở mô phỏng cách điện trên ổ cắm trung tâm | Giữa L và N: R = 0,99 MΩ ±5%Giữa L và PE: R = 26,8 MΩ ±5%Giữa N và PE: R = 26,8 MΩ ±5% Điện áp tối đa: 1200 V DC |
| Điện trở mô phỏng cách điện trên ổ cắm bên phải | R = 6,3 kΩ ±5% + 47 kΩ ±10% Điện áp tối đa: 250 V AC |
| Trở kháng dây PE | R = 0 Ω ±0,2 ΩR = 0,5 Ω ±0,3 Ω → L = 2 mH ±10% R = 1 Ω ±0,3 Ω → L = 1 mH ±10% R = 5 Ω ±10% → L = 0,2 mH ±10%Imax: 1,6 A / 200 ms |
| Điện trở đo đất và điện trở suất | R = 1 Ω, 10 Ω, 100 Ω, 1000 Ω, 1800 Ω, 2200 Ω, 4700 Ω (tùy thuộc đất) ±20% |
| Dòng rò (Leakage current) | Khoảng 4 đến 34 mA với 230 V AC |
Kích thước
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Vỏ máy | 490 × 395 × 195 mm |
| Trọng lượng | 10 kg |
| Đóng gói | 800 × 600 × 300 mm |
Nguồn cấp
- 207…250 V, 50/60 Hz
- Cầu chì chính: 1,6 A – 250 V (hoặc 380 V) loại FF 5 × 20 HPC
- Điện trở 1 Ω và 10 Ω được bảo vệ bởi công tắc vi sai 16 A và cầu chì chính
- Điện trở từ 1000 đến 4700 Ω được bảo vệ bằng nhiệt điện trở
- Công suất tức thời khả dụng: 400 VA
Điều kiện môi trường
-
Nhiệt độ
-
Hoạt động: +5 °C…+40 °C
-
Lưu trữ: –20 °C…+70 °C
-
-
Sử dụng trong nhà (Indoor use)
-
Chống nước (theo EN 60529, ed.92):
-
Mức bảo vệ IP 20B (mở)
-
Mức bảo vệ IP 40 (đóng)
-
-
An toàn điện (theo chỉ thị điện áp thấp)
- Thiết bị cấp độ Class-I
- Loại lắp đặt: Cat. II
- Mức độ ô nhiễm: 2
- Điện áp định mức liên quan: 230 V
- Điện áp thử nghiệm: 1350 V, 50 Hz







