TÍNH NĂNG, ĐẶC ĐIỂM
● Thang màu 3 màu dễ đọc…để đọc bằng chứng nhầm lẫn.
● Tỷ lệ gương…làm cho con trỏ đọc dễ dàng.
● Bảo vệ an toàn…trên tất cả các phạm vi.
● Đồng hồ được bảo vệ bằng đi-ốt…ngăn ngừa hư hỏng do quá tải.
● Các tính năng an toàn…kết hợp an toàn, vị trí “TẮT” an toàn.
● đo hFE và db.
● Có giá đỡ…giúp việc đọc và đo trở nên dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| điện áp một chiều | 0-0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V(20k Ω /TRONG) | |
| vôn xoay chiều | 0-10/50/250/1000V | |
| dòng điện một chiều | 50uA/2.5/25/250mA | |
| OHMS | 2k/20k/200k/2m/20m Ω (20 Quy mô trung bình) | |
| Sự chính xác | ±3% FS DC. ± 4% FS AC. | |
| Độ nhạy | 20k Ω /V DC. 8k Ω /v xoay chiều | |
| dB | -10dB~+22dB | |
| hFE | 0-1000 | |
| ICEO | 150uA, 1.5mA, 15mA, 150mA | |
| LV | 3V | |
| kích thước | 100(L) × 150(W) × 41(S)mm | |
| Cân nặng (bao gồm pin) | Xấp xỉ 300g | |
| Nguồn năng lượng | 1,5V (AA) × 2 9V(6F22) × 1 |
|
| an toàn tiêu chuẩn | EN 61010-1 CAT II 1000V EN 61010-2-030 EN 61326-1 |
|










Văn Nguyễn Phong (xác minh chủ tài khoản) –
Mọi thông số đo đạc đều được hiển thị rõ ràng và chính xác trên màn hình.
Thiên Tuấn (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm này đáng giá mỗi xu bạn bỏ ra để mua.