Máy hiện sóng cầm tay Chauvin Arnoux CA 942 đạt chuẩn IP54, có khả năng chống sốc, thiết kế gọn nhẹ, vừa vặn trong lòng bàn tay. Chauvin Arnoux CA 942 được thiết kế công thái học, trang bị màn hình màu TFT với đèn nền LED giúp hiển thị dữ liệu chính xác và rõ ràng. Để thuận tiện hơn cho người dùng, máy hỗ trợ biểu tượng trực quan cùng trợ giúp đa ngôn ngữ tích hợp.

Chauvin Arnoux CA 942 tích hợp 3 thiết bị đo trong 1, với 2 kênh cách ly:
-
Máy hiện sóng 40 MHz: 2 kênh cách ly hoàn toàn, an toàn đến 600 V CAT III; băng thông 40 MHz; tốc độ lấy mẫu 2 GS/s; độ nhạy từ 5 mV đến 200 V/div; thang quét thời gian từ 25 ns đến 200 s/div.
-
Đồng hồ vạn năng độc lập 8.000 count: hỗ trợ các phép đo công suất.
-
Máy phân tích hài tích hợp: phân tích đến bậc 31, với tần số cơ bản từ 40 đến 450 Hz.
Bộ nhớ 2 MB cho phép ghi dữ liệu; trong chế độ vạn năng có thể lưu đồ thị với 2.700 phép đo (từ 5 phút đến 1 tháng). Giao tiếp USB cách ly, hỗ trợ giao thức SCPI, cho phép lập trình và điều khiển từ xa thông qua phần mềm SX-METRO. Sản phẩm được phát triển theo định hướng Eco-Design nhằm giảm tác động đến môi trường, đồng thời đi kèm bảo hành 3 năm.
Tính năng và đặc điểm nổi bật Chauvin Arnoux CA 942
- Màn hình LCD màu 3.5” tối ưu cho khả năng hiển thị rõ nét.
- Hỗ trợ hướng dẫn trực tuyến tương tác đa ngôn ngữ.
- Ghi dữ liệu và truy xuất trên máy tính.
- Giao tiếp USB tiện lợi với giao thức SCPI.
- Hoạt động độc lập, sử dụng pin sạc NiMH kèm bộ sạc USB.
Thông số kỹ thuật Chauvin Arnoux CA 942
| HẠNG MỤC | CA 942 |
|---|---|
| GIAO DIỆN NGƯỜI – MÁY | |
| Loại màn hình | TFT màu 3,5” – Độ phân giải 320×240 – Đèn nền LED |
| Chế độ hiển thị | 2.500 điểm thu nhận thực tế trên màn hình |
| Hiển thị đường cong trên màn hình | 2 đường cong + 2 tham chiếu + phép đo theo vết hoặc tính toán toán học |
| Điều khiển | Điều chỉnh trực tiếp bằng các nút phía trước + menu trên màn hình qua trình duyệt (menu chính & phụ mà không cần menu ẩn) |
| Hỗ trợ ngôn ngữ | 14 ngôn ngữ: Pháp, Anh, Đức, Tây Ban Nha, Ý, Thụy Điển, Romania, Nga, Phần Lan, v.v. |
| CHẾ ĐỘ DAO ĐỘNG KÝ | |
| Độ rộng băng thông | 40 MHz |
| Bộ giới hạn băng thông | 1,5 MHz; 5 kHz |
| Số lượng kênh | 2 kênh cách ly hoàn toàn |
| Trở kháng vào | 1 MΩ ±0,5% / 17 pF xấp xỉ |
| Điện áp đầu vào tối đa | 600 V CAT III – Giảm 20 dB mỗi thập kỷ trên 100 kHz |
| Độ nhạy dọc | 5 mV đến 200 V/div |
| LỆCH NGANG | |
| Tốc độ quét | 25 ns/div đến 200 s/div – Chế độ cuộn từ 100 ms đến 200 s/div |
| Thu phóng ngang | Các hệ số: x1, x2, x5 |
| KÍCH HOẠT (TRIGGERING) | |
| Chế độ | Tự động, kích hoạt, một lần và cuộn kích hoạt |
| Kiểu | Cạnh, xung rộng (20 ns – 20 s) |
| Ghép | AC hoặc DC (tùy chế độ kích hoạt), loại bỏ nhiễu HF, LF |
| Độ nhạy | ≤1,2 div p-p đến 40 MHz |
| BỘ NHỚ SỐ (DIGITAL MEMORY) | |
| Tốc độ lấy mẫu tối đa | 2 GS/s ở chế độ ETS – 50 MS/s ở chế độ một lần trên mỗi kênh |
| Độ phân giải dọc | 9 bit |
| Độ sâu bộ nhớ | 2.500 điểm mỗi kênh |
| Bộ nhớ người dùng | 2 MB cho lưu trữ: vết (trc), văn bản (txt), cấu hình (cfg), ảnh (bmp) |
| Chế độ GLITCH | Thời lượng ≥20 ns – 1.250 cặp Min/Max |
| Hiển thị | Bao trùm, trung bình (Hệ số 2 đến 64) và XY (vectơ) |
| CHỨC NĂNG KHÁC | |
| Các phép toán kênh | Đảo kênh, cộng, trừ, nhân và chia (tự động chia tỷ lệ) |
| Đo bằng con trỏ | 2 con trỏ: V, T, dV, dT đồng thời – Độ phân giải hiển thị 4 chữ số |
| Đo tự động | 18 phép đo dựa trên mức và phép đo góc pha |
| CHẾ ĐỘ ĐO ĐA NĂNG (MULTIMETER) | |
| Thông số chung | 2 kênh, hiển thị 8.000 số + biểu đồ dạng thanh min/max – Ghi đồ thị 2.700 phép đo (5 phút đến 1 tháng) |
| Chế độ hoạt động | Hiển thị tương đối hoặc tuyệt đối (giá trị tuyệt đối, lệch, %), giám sát (Min, Max, Giá trị trung bình) |
| Điện áp AC, DC | Dải từ 600 mV đến 600 V, 800 mV đến 800 V DC – Độ chính xác điển hình ±0,2% – Băng thông 50 kHz |
| Điện trở | 80 Ω đến 32 MΩ – Độ chính xác ±2%R+10D – Kiểm tra liên tục <100 Ω có âm báo |
| Điện dung | 5 nF đến 5 mF – Độ chính xác ±2%R+10D |
| Các phép đo khác | Tần số, tốc độ quay, điện áp 3,3 V, nhiệt độ (cặp nhiệt điện và cảm biến hồng ngoại) |
| NGUỒN ĐIỆN | |
| Đo công suất | Pha đơn và ba pha tải cân bằng – Phân tích dạng sóng (có hoặc không có kết quả tức thời), hiển thị đồng thời các tham số – Hệ số công suất PF |
| CHẾ ĐỘ PHÂN TÍCH HÀI (HARMONIC ANALYSER) | |
| Đa kênh | 2 kênh, 31 bậc sóng hài, dải tần từ 40 Hz đến 450 Hz |
| Đo lường đồng thời | Tổng VRMS, THD và sóng hài chọn lọc (% sóng cơ bản, pha, tần số, VRMS) |
| THÔNG SỐ CHUNG | |
| Ảnh chụp màn hình | Tối đa 100 tệp dưới dạng .bmp, xem trực tiếp trên màn hình |
| Kết nối PC | Giao diện USB quang cách ly – Phần mềm PC có sẵn tùy chọn + SX-DMM cho chế độ vạn năng |
| Nguồn | 6 pin LR6 hoặc 6 pin NiMH có thể sạc – Tuổi thọ pin lên đến 8,5 giờ |
| An toàn / EMC | An toàn theo IEC 61010-1 Ed.3 – 600 V CAT III – EMC theo EN 61000-3, EN 61326-1, 2006 |
| Thông số cơ khí | 214 × 110 × 57 mm – 1,2 kg với vỏ cao su đúc |
| Bảo hành | 3 năm |







