Máy đo độ ẩm gỗ Delmhorst J-4
Máy đo độ ẩm gỗ Delmhorst J-4 là thiết bị đơn giản nhưng đáng tin cậy, được thiết kế dành cho những người thường xuyên làm việc với gỗ. Với dải đo 6–30%, J-4 giúp kiểm soát chính xác độ ẩm trong gỗ, đảm bảo chất lượng trong quá trình gia công và lưu trữ. Thiết bị dễ sử dụng, nhỏ gọn và bền bỉ – một công cụ mà bạn sẽ nhanh chóng làm quen và khó có thể bỏ xuống.

Tính năng chính
-
Dải đo độ ẩm 6–30%: Thích hợp cho hầu hết các loại gỗ trong xây dựng và chế biến.
-
Hiệu chuẩn chuyên dụng cho gỗ: Đảm bảo kết quả đo chính xác.
-
Thiết kế thân thiện: Dễ vận hành, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và thợ chuyên nghiệp.
-
Độ bền cao: Phù hợp sử dụng lâu dài trong môi trường sản xuất và kiểm định.
Ứng dụng
-
Ngành chế biến gỗ: Kiểm tra độ ẩm trước khi gia công, sấy, hoặc lắp đặt.
-
Kho bãi & xuất nhập khẩu gỗ: Giúp kiểm soát chất lượng trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
-
Thợ mộc & xây dựng: Đảm bảo gỗ đạt chuẩn, hạn chế nứt nẻ, cong vênh.
Thông số kỹ thuật
| Hạng mục | Thông tin chi tiết |
|---|---|
| Ưu điểm | – Màn hình hiển thị kim dễ đọc – Kiểm tra hiệu chuẩn tích hợp – Kim đo gắn trực tiếp trên thân máy, độ xuyên 8mm (5/16”) – Cổng kết nối tương thích với mọi điện cực Delmhorst – Kết cấu bền chắc, sử dụng lâu dài- Hộp nhựa cứng bảo vệ khi di chuyển |
| Thang đo độ ẩm gỗ | 6% ~ 30% |
| Nguồn cấp | Pin 9V |
| Kích thước | 20 × 8 × 4 cm (8 × 3 × 1 5/8 in) |
| Khối lượng | 285 g (10 oz) |
| Bảo hành | 1 năm |
Điện cực
| Model | Loại điện cực | Thông số kỹ thuật | Ứng dụng / Lợi ích |
|---|---|---|---|
| 26-ES (Búa gỗ) | Điện cực dạng búa | Đi kèm kim tiếp xúc 496, độ xuyên 29 mm (1⅛”), thân kim có cách điện (chỉ đầu kim tiếp xúc). Phiên bản 26-ED có thước đo độ sâu kim. | Dễ dàng đo gỗ cứng mật độ cao mà kim ngắn không xuyên được. Xuyên qua sàn gỗ → lớp lót gỗ (plywood) → bê tông nền. |
| 2-E (Gỗ) | Điện cực kim ngắn | Kim xuyên 8 mm (5/16″) như trên máy đo chuẩn. Phiên bản 2-ET có tay cầm ren cho vị trí khó tiếp cận. Có thể thay bằng kim A-103 không cách điện, dài 28 mm (1 3/32”), độ xuyên 18 mm (11/16”). | Thanh tra xây dựng: dầm gỗ, vách thạch cao. Ngành giấy: ống giấy, bìa carton, bề mặt cong. Thợ gỗ: gỗ xẻ, cột, veneer. |
| 15-E (Gỗ) | Điện cực kim ngắn (2 dãy × 4 kim) | Độ xuyên tối đa 3 mm (⅛”). Có thể điều chỉnh độ xuyên theo độ dày vật liệu bằng căn đo. | Dùng cho ván lạng (veneer). |
| 22-E (Vật liệu xây dựng) | Điện cực kim trung | Đi kèm kim A-111 không cách điện, độ xuyên 11 mm (7/16″). Có thể thay bằng kim 496 cách điện, độ xuyên 27 mm (1 1/16”). Phiên bản 22-ET có tay cầm ren. | Dùng cho thạch cao, gạch xây, bê tông, gỗ. |
| 4-E (Gỗ) | Điện cực kim ngắn (4 kim) | Trang bị 4 kim 2497/A-100 không cách điện, độ xuyên 8 mm (5/16″). | Đo trên ván sấy lò dày đến 50 mm (2″) và ván sấy gió dày đến 32 mm (5/4″). |
Phụ kiện
| Mã sản phẩm | Mô tả chi tiết | Ứng dụng |
|---|---|---|
| MCS-1 | Bộ chuẩn ẩm để xác minh/hiệu chuẩn máy đo Delmhorst. Có 2 giá trị điện trở: 12% & 22%. | Kiểm tra độ chính xác của mọi máy đo có thang đo gỗ. |
| 496 | Kim đo cách điện, dài 5cm (2”), độ xuyên 29mm (1 1/8”). Chuẩn trên 26-ES. | Đo gỗ dày đến 13cm. |
| 1849 | Kim đo cách điện, dài 38mm (1½”), độ xuyên 13mm (1/2”). Thay thế cho 496. | Đo gỗ dày đến 5cm (2”). |
| A-111 | Kim đo không cách điện, dài 36mm (1 7/16”), độ xuyên 13mm (1/2”). Tương thích 26-ES & 22-E, đầu nhọn dễ xuyên bề mặt cứng. | Đo gỗ dày đến 5cm (2”). |











